Thứ Bảy, 23 tháng 2, 2019

Tên các vị thuốc Đông Y



Tên các vị thuốc Đông Y

Tên Việt Nam => Chữ Hán => Âm tiếng Hoa
1) A Giao  => 阿胶 => ā jiāo
2) A Nguỳ => 阿魏 => ā wèi
3) An Tức Hương => 安息香 => ān xī xiāng
4) Anh Túc Xác => 婴粟壳 => yīng sù ké
5) Ba Đậu => 巴豆 => bā dòu
6) Ba Kích Thiên => 巴戟天 => bā jǐ tiān
7) Bá Tử Nhân => 柏子仁 => bǎi zi rén
8) Bạc Hà => 薄荷 => bó hé
9) Bạch Biển Đậu => 白扁豆 => bái biǎn dòu
10) Bách Bộ => 百部 => bǎi bù
11) Bách hợp => 百合 => bǎi hé
12) Bách thảo sương => 百草霜 => bǎi cǎo shuāng
13) Bạch biển đậu => 白扁豆 => bái biǎn dòu
14) Bạch Cập => 白芨 => bái jí
15) Bạch Chỉ => 白芷 => bái zhǐ
16) Bạch Cương Tàm => 白僵蚕 => bái jiāng tiǎn
17) Bạch Đậu Khấu => 白豆蔻 => bái dòu kòu
18) Bạch Đầu Ông => 白头翁 => bái tóu wēng
19) Bạch Đồng Nữ => 白童女 => bái tóng nǚ
20) Bạch Giới Tử => 白芥子 => bái jiè zi
21) Bạch Hoa Xà => 白花蛇 => bái huā shé
22) Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo => 白花蛇舌草 => bái huā shé shé cǎo
23) Bách Hợp => 百合 => bǎi hé
24) Bạch Liêm => 白蔹 => bái liàn
25) Bạch Mao Căn => 白茅根 => bái máo gēn
26) Bạch Mộc Nhĩ => 白木耳 => bái mù ěr
27) Bạch Phàn => 白矾 => bái fán
28) Bạch Phụ Tử => 白附子 => bái fù zi
29) Bạch Quả => 白果 => bái guǒ
30) Bạch Tật Lê => 白蒺蔾 => bái jí lí
31) Bách Thảo Sương => 百草霜 => bǎi cǎo shuāng
32) Bạch Thuật => 白术 => bái zhú
33) Bạch Thược => 白芍 => bái sháo
34) Bạch Tiền => 白前 => bái qián
35) Bạch Tiên Bì => 白鲜皮 => bái xiān pí
36) Bạch Vi => 白薇 => bái wéi
37) Bại Tương Thảo => 败酱草 => bài jiàng cǎo
38) Bán Biến Liên => 半遍莲 => bàn biàn lián
39) Bán Hạ => 半夏 => bàn xià
40) Bán Kị Liên => 半芰莲 => bàn jì lián
41) Bản Lam Căn => 板蓝根 => bǎn lán gēn
42) Ban Miên => 斑蝥 => bān máo
43) Bàng Đại Hải => 胖大海 => pàng dà hǎi
44) Băng Phiến => 冰片 => bīng piàn
45) Bằng Sa => 硼砂 => péng shā
46) Biển Đậu => 扁豆 => biǎn dòu
47) Biển Súc => 扁蓄 => piān xù
48) Binh Lang => 兵榔 => bīng láng
49) Bồ Công Anh => 蒲公英 => pú gōng yīng
50) Bổ Cốt Chi => 补骨脂 => bǔ gú zhī
51) Bồ Hoàng => 蒲黄 => pú huáng
52) Bội Lan => 佩兰 => pèi lán
53) Bối Mẫu => 贝母 => bèi mǔ
54) Cam Cúc Hoa => 甘菊花 => gān jú huā
55) Cam Thảo => 甘草 => gān cǎo
56) Cam Toại => 甘遂 => gān suì
57) Cam Tùng => 甘松 => gān sōng
58) Can Khương => 干姜 => gān jiāng
59) Can Tất => 干漆 => gān qī
60) Cao Bản => 蒿本 => hāo běn
61) Cao Lương Khương => 高良姜 => gāo liáng jiāng
62) Cáp Giới => 蛤蚧 => gé jiè
63) Cáp Phấn => 蛤粉 => gé fěn
64) Cát Cánh => 桔梗 => jié gěng
65) Cát Căn => 葛根 => gé gēn
66) Cau => 槟榔 => bīnláng
67) Cẩu Đằng => 枸藤 => gǒu téng
68) Cẩu Kỷ Tử => 枸杞子 => gǒu qǐ zi
69) Cẩu Tích => 狗脊 => gǒu jí
70) Chỉ Thực => 枳实 => zhī shí
71) Chi Tử => 栀子 => zhī zi
72) Chỉ Xác => 枳悫 => zhī què
73) Chu Sa => 朱砂 => zhū shā
74) Chử Thực Tử => 楮实子 => chǔ shí zi
75) Chương Não => 樟脑 => zhāng nǎo
76) Cốc Nha => 谷芽 => gǔ yá
77) Cốc Tinh Thảo => 谷精草 => gǔ jīng cǎo
78) Côn Bố => 昆布 => kūn bù
79) Cốt Toái Bổ => 骨碎补 => gú suì bǔ
80) Cù Mạch => 瞿麦 => jù mài
81) Cúc Hoa => 菊花 => jú huā
82) Cửu Hương Trùng => 九香虫 => jiǔ xiāng chóng
83) Cửu Thái => 韭菜 => jiǔ cài
84) Cửu Tiết Xương Bồ => 九薛菖蒲 => jiǔ xuē chāng pú
85) Dã Cúc Hoa => 野菊花 => yě jú huā
86) Dạ Giao Đằng => 夜茭藤 => yè jiāo téng
87) Dạ Minh Sa => 夜明砂 => yè míng shā
88) Dâm Dương Hoắc => 淫羊藿 => yín yáng huò
89) Di Đường => 饴糖 => yí táng
90) Diên Hồ Sác => 延胡索 => yán hú suǒ
91) Duyên Đan => 铅丹 => qiān dān
92) Dương Khởi Thạch => 阳起石 => yáng qǐ shí
93) Dương Nhục => 羊肉 => yáng ròu
94) Đương Quy => 当归 => dāng guī
95) Đại Đậu => 大豆 => dà dòu
96) Đại Đậu Quyển => 大豆卷 => dà dòu juǎn
97) Đại Giả Thạch => 大赭石 => dà zhě shí
98) Đại Hoàng => 大黄 => dà huáng
99) Đại Hồi => 大茴 => dà huí
100) Đại Kế => 大蓟 => dà jì
101) Đại Kích => 大戟 => dà jǐ
102) Đại Mạo => 大瑁 => dà mào
103) Đại Phong Tử => 大风子 => dà fēng zi
104) Đại Phúc Bì => 大腹皮 => dà fù pí
105) Đại Tảo => 大枣 => dà zǎo
106) Đại Thanh Diệp => 大青叶 => dà qīng yè
107) Đại Toán => 大蒜 => dà suàn
108) Đạm Đậu Cổ => 淡豆鼓 => dàn dòu gǔ
109) Đảm Phàn => 胆矾 => dǎn fán
110) Đạm Trúc Diệp => 淡竹叶 => dàn zhú yè
111) Đan Bì => 丹皮 => dān pí
112) Đàn Hương => 檀香 => tán xiāng
113) Đan Sâm => 丹参 => dān shēn
114) Đảng Sâm => 党参 => dǎng cān
115) Đăng Tâm Thảo => 灯心草 => dēng xīn cǎo
116) Đào Nhân => 桃仁 => táo rén
117) Địa Cốt Bì => 地骨皮 => dì gú pí
118) Địa Du => 地榆 => dì yú
119) Địa Long => 地龙 => dì lóng
120) Địa Phu Tử => 地肤子 => dì fū zi
121) Điền Thất => 田七 => tián qī
122) Đinh Hương => 丁香 => dīng xiāng
123) Đình Lịch Tử => 葶苈子 => tíng lì zi
124) Đỗ Trọng => 杜仲 => dù zhòng
125) Độc Hoạt => 独活 => dú huó
126) Đông Qua Bì => 冬瓜皮 => dōng guā pí
127) Đông Qua Nhân => 冬瓜仁 => dōng guā rén
128) Đông Qua Tử => 冬瓜子 => dōng guā zi
129) Đông Quỳ Tử => 冬葵子 => dōng kuí zi
130) Đồng Tiện => 童便 => tóng biàn
131) Đông Trùng Hạ Thảo => 冬虫夏草 => dōng chóng xià cǎo
132) Đương quy => 当归 => dāng guī
133) Già Tử => 茄子 => qié zi
134) Giáng Hương => 降香 => jiàng xiāng
135) Giảo Cổ Lam => 絞股藍/ 绞股蓝 => jiǎogǔlán
136) Giới Bạch => 芥白 => jiè bái
137) Hà Diệp => 苛叶 => kē yè
138) Hạ Diệp Châu => 叶下珠 => yè xià zhū
139) Hạ Khô Thảo => 夏枯草 => xià kū cǎo
140) Hà Thủ Ô => 何首乌 => hé shǒu ū
141) Hắc Chi Ma => 黑芝麻 => hēi zhī má
142) Hắc Đậu => 黑豆 => hēi dòu
143) Hạc Sắt => 鹤虱 => hè shī
144) Hải Cáp Xác => 海蛤壳 => hǎi gé ké
145) Hải Cẩu Thận => 海狗肾 => hǎi gǒu shèn
146) Hải Đồng Bì => 海桐皮 => hǎi tóng pí
147) Hải Kim Sa => 海金砂 => hǎi jīn shā
148) Hải Long => 海龙 => hǎi lóng
149) Hải Mã => 海马 => hǎi mǎ
150) Hài Nhi Sâm => 孩儿参 => hái ér cān
151) Hài Nhi Trà => 颏儿茶 => hái ér chá
152) Hải Phiêu Tiêu => 海螵蛸 => hǎi piāo shāo
153) Hải Phong Đằng => 海风藤 => hǎi fēng téng
154) Hải Tảo => 海藻 => hǎi zǎo
155) Hạn Liên Thảo => 旱莲草 => hàn lián cǎo
156) Hàn Thủy Thạch => 寒水石 => hán shuǐ shí
157) Hạnh Nhân => 杏仁 => xìng rén
158) Hậu Phác => 厚朴 => hòu pǔ
159) Hầu Táo => 猴枣 => hóu zǎo
160) Hi Thiêm Thảo => 豨莶草 => xī liàn cǎo
161) Hổ Cốt => 虎骨 => hǔ gú
162) Hồ Đào => 胡桃 => hú táo
163) Hồ Đào Nhân => 核桃仁 => hétáo rén
164) Hồ Hoàng Liên => 胡黄莲 => hú huáng lián
165) Hồ Lô Ba => 胡芦巴 => hú lú bā
166) Hổ Phách => 琥珀 => hǔ pò
167) Hồ Tiêu => 胡椒 => hú jiāo
168) Hổ Trượng => 虎杖 => hǔ zhàng
169) Hồ Tuy => 胡 荽 => hú suī
170) Hoa Hòe => 槐米 => huái mǐ
171) Hoả Ma Nhân => 火麻仁 => huǒ má rén
172) Hoa Nhị Thạch => 花蕊石 => huā ruǐ shí
173) Hoắc Hương => 藿香 => huò xiāng
174) Hoắc Hương => 广藿香 => guǎng huò xiāng
175) Hoài Sơn => 淮山 => huái shā
176) Hoàng Bá => 黄伯 => huáng bó
177) Hoàng Cầm => 黄芩 => huáng qín
178) Hoàng Đằng => 黄藤 => huáng téng
179) Hoàng Dược Tử => 黄药子 => huáng yào zi
180) Hoàng Kỳ => 黄芪 => huángqí
181) Hoàng Liên => 黄莲 => huáng lián
182) Hoàng Nàn => 黃 檀 => huáng tán
183) Hoàng Tinh => 黄精 => huáng jīng
184) Hoạt Thạch => 活石 => huó shí
185) Hòe Giác => 槐角 => huái jiǎo
186) Hòe Hoa => 槐花 => huái huā
187) Hồng Đường => 红糖 => hóngtáng
188) Hồng Hoa => 红花 => hóng huā
189) Hồng Sâm => 红参 => hóng cān
190) Hợp Hoan => 合欢 => hé huān
191) Hùng Đảm => 熊胆 => xióng dǎn
192) Hùng Hoàng => 雄黄 => xióng huáng
193) Hương Duyên => 香椽 => xiāng chuán
194) Hương Gia Bì => 香加皮 => xiāng jiā pí
195) Hương Nhu => 香薷 => xiāng rú
196) Hương Phụ => 香附 => xiāng fù
197) Huyền Minh Phấn => 玄明粉 => xuán míng fěn
198) Huyền Sâm => 玄参 => xuán shēn
199) Huyết Dư Thán => 血余炭 => xiě yú tàn
200) Huyết Giác => 血 角 => xuè jiǎo
201) Huyết Kiệt => 血竭 => xiě jié
202) Hy Thiêm => 豨莶 => xī xiān
203) Ích Mẫu Thảo => 益母草 => yì mǔ cǎo
204) Ích Trí Nhân => 益智仁 => yì zhì rén
205) Kê Huyết Đằng => 鸡血藤 => jī xiě téng
206) Kê Nội Kim => 鸡内金 => jī nèi jīn
207) Kê Quan Hoa => 鸡冠花 => jī guàn huā
208) Kê Tử Hoàng => 鸡子黄 => jīzi huáng
209) Kha Tử => 诃子 => hē zi
210) Khâu Dẫn, Địa Long => 蚯蚓 => qiūyǐn
211) Khiếm Thực => 芡实 => qiàn shí
212) Khiên Ngưu => 牵牛 => qiān niú
213) Khiên Ngưu Tử => 牽 牛 子/牵牛子 => qiān niú zi
214) Khinh Phấn => 轻粉 => qīng fěn
215) Khổ Luyện Căn Bì => 苦楝根皮 => kǔ liàn gēn pí
216) Khổ Luyện Tử => 苦楝子 => kǔ liàn zi
217) Khổ Sâm => 苦参 => kǔ cān
218) Khổ Tửu => 苦酒 => kǔ jiǔ
219) Khoan Cân Đằng => 宽筋藤 => kuān jīn téng
220) Khoản Đông Hoa => 款冬花 => kuǎn dōng huā
221) Khương Hoàng => 姜黄 => jiāng huáng
222) Khương Hoạt => 姜活 => jiāng huó
223) Kim Anh => 金 櫻 => jīn yīng
224) Kim Anh Tử => 金樱子 => jīn yīng zi
225) Kim Mông Thạch => 金礞石 => jīn méng shí
226) Kim Ngân => 金银 => jīn yín 
227) Kim Ngân Hoa => 金银花 => jīn yín huā
228) Kim Phất Thảo => 金茀草 => jīn fú cǎo
229) Kim Tiền Thảo => 金钱草 => jīn qián cǎo
230) Kinh Giới => 荆芥 => jīng jiè
231) La Bặc Tử => 萝菔子 => luó fú zi
232) La Hán Quả => 罗汉果 => luó hàn guā
233) Lạc Thạch Đằng => 络石藤 => luò shí téng
234) Lai Bặc Tử => 莱菔子 => lái fú zi
235) Lai Phục Tử => 莱菔子 => láifú zi
236) Lăng Tiêu Hoa => 凌霄花 => líng xiāo huā
237) Lão Quán Thảo => 老鹳草 => lǎo guàn cǎo
238) Lậu Lô => 漏芦 => lòu lú
239) Lệ Chi => 荔枝 => lì zhī
240) Lệ Chi Hạch => 荔枝核 => lì zhī hé
241) Liên Hoa => 莲花 => lián huā
242) Liên Hồng => 莲蓬 => liánpeng
243) Liên Kiều => 莲翘 => lián qiào
244) Liên Ngẫu => 藕节 => ǒu jié
245) Liên Nhục => 莲肉 => lián ròu
246) Liên Phòng => 莲房 => lián fáng
247) Liên Tu => 莲须 => lián xū
248) Liên Tử => 莲子 => lián zi
249) Liên Tử Tâm => 莲子心 => lián zi xīn
250) Linh Chi => 靈 枝/灵枝 => líng zhī/líng zhī
251) Linh Dương Giác => 羚羊角 => líng yáng jiǎo
252) Lô Cam Thạch => 炉甘石 => lú gān shí
253) Lô Căn => 芦根 => lú gēn
254) Lô Hội => 蘆 薈/芦荟 => lúhuì/lúhuì
255) Lộ Lộ Thông => 路路通 => lù lù tōng
256) Lộc Giác => 鹿角 => lù jiǎo
257) Lộc Giác Giao => 鹿角胶 => lù jiǎo jiāo
258) Lộc Giác Sương => 鹿角霜 => lù jiǎo shuāng
259) Lộc Hàm Thảo => 鹿衔草 => lù xián cǎo
260) Lộc Nhung => 鹿茸 => lù róng
261) Lôi Hoàn => 雷丸 => léi wán
262) Long Cốt => 龙骨 => lóng gú
263) Long Đởm Thảo => 龍 膽 草/龙胆草 => lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo
264) Long Não => 龍 腦/龙脑 => lóng nǎo/lóng nǎo
265) Long Nhãn => 龙眼 => lóng yǎn
266) Long Nhãn Nhục => 龍 眼 肉 => lóngyǎn ròu
267) Long Xỉ => 龙齿 => lóng chǐ
268) Lúa Mì => 小麦 => xiǎomài
269) Lục Đậu => 绿豆 => lǜ dòu
270) Lưu Hoàng => 硫黄 => liú huáng
271) Lưu Kí Nô => 刘寄奴 => liú jì nú
272) Mã Bảo => 马宝 => mǎ bǎo
273) Mã Bột => 马勃 => mǎ bó
274) Mã Đâu Linh => 马兜铃 => mǎ dōu líng
275) Mã Đề => 馬蹄 => mǎtí
276) Ma Hoàng => 麻黄 => má huáng
277) Ma Hoàng Căn => 麻黄根 => má huáng gēn
278) Ma Nhân => 麻仁 => má rén
279) Mã Tiền => 马钱 => mǎ qián
280) Mã Tiên Thảo => 马鲜草 => mǎ xiān cǎo
281) Mã Tiền Tử => 马钱子 => mǎ qián zi
282) Ma Tử Nhân => 麻子仁 => má zi rén
283) Mã Xỉ Hiện => 馬齒莧/马齿苋 => mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn
284) Mạch Đông => 麦冬 => mài dōng
285) Mạch Môn => 麥 門/麦门 => mài mén/mài mén
286) Mạch Nha => 麥 芽/麦芽 => màiyá/mài yá
287) Mân Côi Hoa => 玫瑰花 => méi guī huā
288) Mạn Đà Hoa => 洋金花 => yáng jīn huā
289) Mạn Kinh Tử => 蔓荆子 => màn jīng zi
290) Mang Tiêu => 芒硝 => máng xiāo
291) Manh Trùng => 虻虫 => méng chóng
292) Mật Đà Tăng => 密陀僧 => mì tuó sēng
293) Mật Mông Hoa => 密蒙花 => mì méng huā
294) Mật Ong => 蜂蜜 => fēngmì
295) Mẫu Đan Bì => 牡丹皮 => mǔ dān pí
296) Mẫu Đinh Hương => 牡丁香 => mǔ dīng xiāng
297) Mẫu Lệ => 牡蛎 => mǔ lì
298) Mễ Nhân => 米仁 => mǐ rén
299) Miết Giáp => 鳖甲 => biē jiǎ
300) Mộc Hồ Điệp => 木蝴蝶 => mù hú dié
301) Mộc Hương => 木香 => mù xiāng
302) Mộc Miên => 木綿 => mùmián
303) Mộc Miết => 木鳖 => mù biē
304) Mộc Miết Tử => 木虌子 => mù biē zi
305) Mộc Nhĩ => 木耳 => mù'ěr
306) Mộc Qua => 木瓜 => mù guā
307) Mộc Tặc => 木贼 => mù zéi
308) Mộc Thông => 木通 => mù tōng
309) Mông Thạch => 蒙石 => méng shí
310) Một Dược => 没药 => mò yào
311) Nam Qua Tử => 南瓜子 => nán guā zi
312) Nam Sa Sâm => 南纱参 => nán shā cā
313) Nam Tinh => 南星 => nán xīng
314) Nga Bất Thực Thảo => 鹅不食草 => é bù shí cǎo
315) Nga Truật => 莪术 => ézhú
316) Ngải Diệp => 艾叶 => àiyè
317) Ngân Hạnh => 白果 => báiguǒ
318) Ngẫu Tiết => 藕节 => ǒu jié
319) Ngô Công => 蜈蚣 => wúgōng
320) Ngô Công => 蜈蚣 => wúgōng
321) Ngọc Trúc => 玉竹 => yù zhú
322) Ngư Tinh Thảo => 鱼腥草 => yú xīng cǎo
323) Ngũ Vị Tử => 五味子 => wǔwèizi
324) Ngưu Bàng Tử => 牛蒡子 => niúbàng zi
325) Ngưu Hoàng => 牛黄 => niúhuáng
326) Ngưu Tất => 牛膝 => niú xī
327) Nguyên Hoa => 芫花 => yán huā
328) Nguyệt Quế Hoa => 月季花 => yuèjì huā
329) Nhân Sâm => 人参 => rénshēn
330) Nhân Trần => 茵陈 => yīn chén
331) Nhĩ Hương Thảo => 磨盘草 => mòpán cǎo
332) Nhục Đậu Khấu => 肉豆蔻 => ròu dòukòu
333) Nhục Quả => 肉果 => ròu guǒ
334) Nhục Quế => 肉桂 => ròuguì
335) Nhục Thung Dung => 肉苁蓉 => ròucōngróng
336) Nữ Trinh Tử => 女贞子 => nǚ zhēn zi
337) Ô Dược => 乌药 => wū yào
338) Ô Mai => 乌梅 => wūméi
339) Ô Tặc Cốt => 乌贼骨 => wūzéi gǔ
340) Ô Tiêu Xà => 烏梢蛇 => wū shāo shé
341) Phan Tả Diệp => 番泻叶 => fān xiè yè
342) Phật Thủ => 佛手 => fóshǒu
343) Phòng Kỷ => 防己 => fángjǐ
344) Phòng Phong => 防风 => fángfēng
345) Phù Bình => 浮萍 => fú píng
346) Phụ Tử => 附子 => fùzǐ
347) Phục Linh => 茯苓 => fúlíng
348) Qua Lâu => 栝楼 => guā lóu
349) Quán Chúng => 贯众 => guàn zhòng
350) Quế Bì => 桂皮 => guìpí
351) Quế Chi => 桂枝 => guì zhī
352) Quy Bản => 龟板 => guībǎn
353) Quyết Minh Tử => 决明子 => juémíngzi
354) Sa Nhân => 砂仁 => shā rén
355) Sa Sâm => 沙参 => shā shēn
356) Sa Uyển Tử => 沙苑子 => shā yuànzi
357) Sài Hồ => 柴胡 => chái hú
358) Sang Liễu => 柽柳 => chēngliǔ
359) Sinh Địa => 生地 => shēngdì
360) Sinh Địa Hoàng => 生地黄 => shēngdì huáng
361) Sinh Khương => 生姜 => shēngjiāng
362) Sơn Đậu Căn => 山豆根 => shān dòu gēn
363) Sơn Dược => 山药 => shānyào
364) Sơn Thù Du => 山茱萸 => shānzhūyú
365) Sơn Tra => 山楂 => shānzhā
366) Sơn Trà => 山茶 => shānchá
367) Sử Quân Tử => 使君子 => shǐ jūnzǐ
368) Tam Lăng => 三棱 => sān léng
369) Tam Thất => 三七 => sānqī
370) Tần Bì => 秦皮 => qínpí
371) Tần Giao => 秦艽 => qínjiāo
372) Tang => => sāng
373) Tang Bạch Bì => 桑白皮 => sāng bái pí
374) Tang Chi => 桑枝 => sāng zhī
375) Tang Diệp => 桑叶 => sāng yè
376) Tang Ký Sinh => 桑寄生 => sāng jìshēng
377) Tang Phiêu Diêu => 桑螵蛸 => sāng piāo shāo
378) Tang Thầm => 桑椹 => sāngshèn
379) Tây Dương Sâm => 西洋参 => xīyángshēn
380) Tê Giác => 犀 角 => xījiǎo
381) Tế Tân => 细辛 => xì xīn
382) Thạch Cao => 石膏 => shígāo
383) Thạch Lựu => 石榴 => shíliú
384) Thạch Lựu Bì => 石榴皮 => shíliú pí
385) Thạch Quyết Minh => 石决明 => shí jué míng
386) Thạch Xương Bồ => 石菖蒲 => shí chāngpú
387) Thần Khúc => 神曲 => shénqū 
388) Thăng Ma => 升麻 => shēng má
389) Thanh Bì => 青皮 => qīngpí
390) Thanh Hao => 青蒿 => qīng hāo
391) Thanh Tương Tử => 青葙子 => qīng xiāng zǐ
392) Thảo Đậu Khấu => 草豆蔻 => cǎo dòukòu
393) Thảo Quả => 草果 => cǎo guǒ
394) Thất Diệp Nhất Chi Hoa => 七叶一枝花 => qī yè yīzhī huā
395) Thị Đế => 柿蒂 => shì dì
396) Thiên Hoa Phấn => 天花粉 => tiānhuāfěn
397) Thiên Ma => 天麻 => tiānmá
398) Thiên Môn Đông => 天门冬 => tiānmén dōng
399) Thiên Nam Tinh => 天南星 => tiānnánxīng
400) Thiên Niên Kiện => 千年健 => qiānnián jiàn
401) Thiên Thảo => 茜草 => qiàncǎo
402) Thiên Trúc Hoàng => 天竹黃 => tiānzhú huáng
403) Thổ Phục Linh => 土茯苓 => tǔ fúlíng
404) Thỏ Ty Tử  => 菟丝子 => túsīzi
405) Thông Thảo => 通草 => tōngcǎo
406) Thục Địa Hoàng => 熟地黃 => shúdì huáng
407) Thương Lục => 商陆 => shāng lù
408) Thương Nhĩ Tử => 蒼 耳 子/苍耳子 => cāng ěr zi/cāng ěr zi
409) Thường Sơn => 常山 => chángshān
410) Thương Truật => 苍术 => cāngzhú
411) Thủy Điệt => 水蛭 => shuǐzhì
412) Thuyền Thoái => 蝉蜕 => chántuì
413) Tiên Hạc Thảo => 仙鹤草 => xiānhè cǎo
414) Tiền Hồ => 前胡 => qián hú
415) Tiên Mao => 仙茅 => xian máo
416) Tiểu Hồi Hương => 小茴香 => xiǎo huíxiāng
417) Tô Diệp => 苏叶 => sū yè
418) Tô Hợp Hương => 稣合香 => sū hé xiāng
419) Tô Mộc => 苏木 => sū mù
420) Tô Tử => 苏子 => sū zi
421) Toan Táo Nhân => 酸枣仁 => suānzǎo rén
422) Toàn Yết => 全蝎 => quán xiē
423) Trắc Bá Diệp => 侧柏叶 => cè bó yè
424) Trạch Lan => 泽兰 => zé lán
425) Trầm Hương => 沉香 => chénxiāng
426) Trần Bì => 陈皮 => chénpí
427) Tri Mẫu => 知母 => zhī mǔ
428) Trúc Diệp => 竹叶 => zhú yè
429) Trúc Lịch => 竹沥 => zhú lì
430) Trúc Nhự => 竹茹 => zhú rú
431) Tử Thảo => 紫草 => zǐ cǎo
432) Tử Uyển => 紫菀 => zǐwǎn
433) Tục Đoạn => 续断 => xù duàn
434) Tỳ Bà Diệp => 枇杷叶 => pípá yè
435) Tỳ Giải => 萆解 => bì jiě
436) Vạn Niên Thanh => 万年青 => wànniánqīng
437) Viễn Chí => 远志 => yuǎnzhì
438) Vương Bất Lưu Hành => 王不流行 => wáng bù liúxíng
439) Xạ Can => 射干 => shègān
440) Xạ Hương => 麝香 => shèxiāng
441) Xa Tiền Tử => 车前子 => chē qián zi
442) Xác Ve, Thuyền Thoái => 蝉蜕 => chántuì
443) Xích Thạch Chi => 赤石脂 => chìshí zhī
444) Xích Thược => 赤芍 => chì sháo
445) Xích Tiểu Đậu => 赤小豆 => chìxiǎodòu
446) Xuyên Khung => 川芎 => chuānxiōng
447) Xuyên Sơn Giáp => 穿山甲 => chuānshānjiǎ
448) Xuyên Tâm Liên => 穿心蓮 => chuānxīnlián
449) Xuyên Tiêu => 川椒 => chuān jiāo
450) Ý Dĩ Nhân => 薏苡仁 => yìyǐ rén

Share:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét